滴 dī Dùng cho số lượng chất lỏng nhỏ xuống: giọt, hạt页 yè Dùng để chỉ một mặt của một tờ giấy trong sách vở: trangÝ nghĩa ngữ pháp của lượng từ lặp lại biểu thị 1 số l… Read More
滴 dī Dùng cho số lượng chất lỏng nhỏ xuống: giọt, hạt页 yè Dùng để chỉ một mặt của một tờ giấy trong sách vở: trangÝ nghĩa ngữ pháp của lượng từ lặp lại biểu thị 1 số l… Read More